Ý nghĩa của từ du mục là gì:
du mục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ du mục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa du mục mình

1

44 Thumbs up   22 Thumbs down

du mục


Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi. | : ''Dân '''du mục'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

28 Thumbs up   21 Thumbs down

du mục


đgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục.
Nguồn: vdict.com

3

19 Thumbs up   12 Thumbs down

du mục


Di chuyen tu noi nay den noi khac
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 12, 2014

4

23 Thumbs up   17 Thumbs down

du mục


đgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

28 Thumbs up   22 Thumbs down

du mục


chăn nuôi không ở cố định một chỗ, thường đưa bầy gia súc đến nơi có nhiều cỏ và nước uống, sau một thời gian lại chuyển đi nơi khác (một phương thức chăn nu&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

du mục


Lối sống của cư dân chăn nuôi, di chuyển từ nơi này —> nơi khác nhằm tìm đồng cỏ mới để nuôi đàn gia súc
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 11, 2016

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

du mục


lối sống của cư dân chăn nuôi, di chuyển từ nơi này đến nơi khác nhằm tìm đồng cỏ mới để nuôi đàn gia súc.
Đặng Quang Vinh - 00:00:00 UTC 13 tháng 11, 2016

8

9 Thumbs up   17 Thumbs down

du mục


du mục là nơi không cố định thám hiểm
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 4, 2016





<< pylône pylore >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa